Chú thích Jennie Kim

  1. Hui-ling, Chew (28 tháng 9 năm 2016). Teo, Johanna, biên tập. “The Breakout Kids”. Teenage Magazine (Singapore: Key Editions Pte Ltd) (334): 48–49. ISSN 0219-9645. OCLC 224927719. Truy cập ngày 7 tháng 10 năm 2016. 
  2. “[블랙핑크 VS 투애니원③] 블랙핑크는 누구?”. Donga (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 13 tháng 11 năm 2018. 
  3. Son Min-ji (23 tháng 6 năm 2017). “[아이돌 고향을 찾아서①] 우리 고향 아이돌 누가 있을까”. Sports Khan (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018. 
  4. “The Reason Koreans Say "Whoa" by Hearing "Jennie Was Born in Cheongdam-dong"”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 17 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 21 tháng 6 năm 2019. 
  5. “BLACKPINK JENNIE As A 10-Year-Old In New Zealand Caught On MBC's Documentary”. JoongAng Ilbo (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 12 năm 2017. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018. 
  6. “[V LIVE] 젠드기지쳤어요..|” (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018. 
  7. “BLACKPINK Talks "Kill This Love", Coachella & How They Formed”. Omny Studio. Zach Sang Show. 17 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019. 
  8. “Jennie Black Pink Ungkap Alasan Lucu Kenapa Ia Pilih Jadi Rapper daripada Penyanyi”. WowKeren (bằng tiếng Indonesia). Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2019. 
  9. “[V LIVE] Calling for all dog experts”. V Live (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 4 tháng 8 năm 2019. 
  10. http://www.blackpinkyg.com/2016/06/jennie-kim-profile.html
  11. “블랙핑크 제니, 첫 솔로곡명은 'SOLO'..테디와 의기투합[공식입장]”. Osen. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  12. “MV SOLO của Jennie lập được nhiều thành tích đáng nể”
  13. “YG, 제니 솔로곡 블랙핑크 콘서트서 최초 공개 결정[공식입장]”. Osen. Truy cập ngày 2 tháng 4 năm 2019. 
  14. “BLACKPINK's Jennie smashes records with debut solo single”. Metro. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  15. “Black Pink's Jennie sets records with 'Solo' videos”. kpopherald. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  16. “제니(JENNIE)-Wanna One (워너원,) 가온차트 47주차 2관왕 차지” (bằng tiếng Hàn Quốc). Naver. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  17. “제니, 14일 정상 붙박이→'인기가요' 1위까지..'SOLO' 꽃길ing(종합)[Oh!쎈 이슈]”. Osen. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  18. “Chanel Fragrance Pictorial of BLACKPINK Jennie, for 'Cosmopolitan'.”. Naver. 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  19. “'인간 샤넬' 에서 진짜 샤넬 모델 된 '분위기 여신' 블랙 핑크 제니 브 래피”. Insight Korea. 20 tháng 6 năm 2018. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  20. “The 'Chanel Ambassador' BLACKPINK's JENNIE Melted France Down with Her Beauty”. JoongAng Ilbo. 18 tháng 6 năm 2018. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  21. “Jennie and Jun Jihyun will work together as brand model of Amore Pacific Hera”. 14 tháng 1 năm 2019. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  22. “House ambassador Jennie Kim attended the #CHANELintheSnow show at the Grand Palais in Paris earlier today. #CHANELFallWinter #CHANEL #PFW @jennierubyjane #JennieKim”. chanelofficial. 6 tháng 3 năm 2019. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 
  23. “Jennie 'Blackpink' Kim Ungkap Memori Masa Kecil Bersama Chanel”. Elle Indonesia. 1 tháng 4 năm 2019. 
  24. “YG xác nhận tin hẹn hò của Jennie và Kai”
  25. “유재석→제니 ‘미추리’ 11월 9일 첫 방송…미스터리스릴러 예능 [공식]”. Sports Donga (bằng tiếng en-US). Truy cập ngày 12 tháng 11 năm 2018.  Bảo trì CS1: Ngôn ngữ không rõ (link)
  26. Gaon Album Chart:
    • “Solo”. 22 tháng 11 năm 2018. Truy cập ngày 22 tháng 11 năm 2018. 
  27. Le Top de la semaine - Top Singles Téléchargés:
  28. Solo Album Sales:
  29. Billboard Canadian Hot 100:
  30. QQ Music Charts:
  31. “Hot 100” (bằng tiếng Nhật). Billboard Japan. Truy cập ngày 24 tháng 11 năm 2018. 
  32. RIM Chart:
  33. NZ Hot 40 Singles Chart:
  34. Scottish Singles Chart:
  35. RIAS Chart:
  36. US World Chart:
  37. Gaon Weekly Chart:
  38. Billboard Korea Hot 100:
  39. SOLO sales in QQ Music:
    • “巅峰榜·MV” (bằng tiếng Trung). China QQ. Truy cập ngày 21 tháng 11 năm 2018. 
  40. Real, Evan (7 tháng 12 năm 2018). “How K-Pop Superstars BLACKPINK Are Rewriting the Girl Group Narrative”. Hollywood Reporter. Truy cập ngày 7 tháng 12 năm 2018. 
  41. “Chứng nhận download”
  42. Billboard US World:
  43. Gaon Weekly Digital Chart:
  44. K-Pop Hot 100:
  45. Sales for "Special":
  46. Cumulative sales for "GG Be":
  47. Cumulative sales for "Black":
  48. “제니, ‘SOLO’ MV 메이킹 공개 "블랙핑크에서 보지 못했던 다른 자아"”. YG Life. Truy cập ngày 15 tháng 11 năm 2018. 
  49. “이승기, 'SBS 연예대상' 대상 수상 "제 능력으로 받은 것 아냐" [종합]”. Star News (bằng tiếng Hàn). 29 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 12 năm 2018. 
  50. “'가로채널'·'미우새' 승리, 신스틸러상 수상 [SBS연예대상]”. mydaily (bằng tiếng Hàn). 28 tháng 12 năm 2018. Truy cập ngày 31 tháng 12 năm 2018. 
  51. “[2019 가온차트]디지털 베스트 11월, 제니 '솔로'”. News1. 23 tháng 1 năm 2019. Truy cập 2 tháng 4 năm 2019. 

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Jennie Kim http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard-japan.com/charts/detail?a=hot... http://www.billboard.com/biz/charts/2013-09-21/wor... http://www.blackpinkyg.com/2016/06/jennie-kim-prof... http://news.donga.com/3/07/20160811/79708918/4 http://sports.donga.com/3/all/20181023/92542093/1 http://kpopherald.koreaherald.com/view.php?ud=2018... http://www.newsen.com/news_view.php?uid=2018112515... http://www.officialcharts.com/charts/scottish-sing... http://www.snepmusique.com/tops-semaine/top-single...